Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
huyết tộc
huyết tương
huyệt
huynh
huynh đệ
huynh ông
huynh thứ
huynh trưởng
huỳnh
huỳnh huỵch
Huỳnh kim, Dã hạc
Huỳnh liên, huỳnh bá, huỳnh cầm
huỳnh quang
huỳnh thạch
Huỳnh Tịnh Của
huỳnh tuyền
huýt
huýt chó
huýt gió
hư
hư ảo
hư báo
hư cấu
hư danh
hư đốn
hư đời
hư hại
hư hàm
hư hèn
hư hỏng
huyết tộc
Họ nội họ ngoại có liên quan về một dòng máu, về một tổ tiên. Huyết tộc đồng hôn. Chế độ hôn nhân trong thời đại nguyên thủy thị tộc, buộc trai gái trong họ phải lấy nhau và không được lấy người ngoài.