Bàn phím:
Từ điển:
 

stokk  s.m. (stokk|en, -er, -ene)

1. Gậy, cây gậy, khúc gỗ.
- å gå med stokk
- å være stiv som en stokk
Cứng đơ như khúc gỗ.
- Det gikk over stokk og stein. Sự việc xảy ra lộn xộn, vô trật tự.
- gradestokk Hàn thử biểu.
- spaserstokk Cây gậy.

2. Nhóm, toán. (Nhóm người /vật có liên hệ với nhau.)
- arbeidsstokk Toán thợ.
- kortstokk Bộ bài.