kunst s.m. (kunst|en, -er, -ene)
1.
Nghệ thuật.
-
Det er ikke enkelt å leve av sin kunst.
- kunst og kultur
- kunstart s.fm. Nghệ
thuật.
- kunsthkndverk s.n. Sản phẩm nghệ thuật
thủ công.
- kunstmaler s.m. Hoa sĩ.
- kunstutstilling s.fm. Cuộc triển lãm nghệ
thuật.
- kunstverk s.n. Tuyệt tác, kiệt tác, giai
phẩm. 2. Sự kheo léo, khôn khéo, tài tình.
- Det er slett ingen kunst å greie det. Việc ấy dễ làm
- etter alle kunstens regler Bằng mọi mánh khoé.
- Det er min minste kunst. Viếc ấy rất dễ
đối với tôi.
3.
Thủ đoạn, mánh lới, mưu mẹo, mưu
kế.
- Hunden kan gjøre mange kunster.
- kunstgrep s.n. Thủ đoạn, mánh lới.
- kortkunst Thủ đoạn tráo bài.
- tryllekunst Trò ảo thuật.
4.
Nhân tạo, giả (dùng trong các chữ ghép).
- kunstfiber s.m. Sợi nhân tạo.
- kunstfrossen a. Đông lạnh bằng máy..