Bàn phím:
Từ điển:
 
saint /seint/

tính từ

  • ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St-Paul, St-Vincent)

danh từ

  • vị thánh
    • this would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi

Idioms

  1. to be with the Saints
    • về chầu Diêm vương
  2. departed saint
    • người đã quá cố

ngoại động từ

  • phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh