|
saint /seint/
tính từ
- ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St-Paul, St-Vincent)
danh từ
- vị thánh
- this would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
Idioms
-
to be with the Saints
-
departed saint
ngoại động từ
- phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh
|