Bàn phím:
Từ điển:
 
sail /seil/

danh từ

  • buồm
    • to hoist a sail: kéo buồm lên
  • tàu, thuyền
    • a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
    • sail ho!: tàu kia rồi!
  • bản hứng gió (ở cánh cối xay gió)
  • quạt gió (trên boong tàu, trên hầm mỏ)
  • chuyến đi bằng thuyền buồm

Idioms

  1. to make sail
    • (xem) make
  2. to set sail
    • (xem) set
  3. to take in sail
    • cuốn buồm lại
    • (nghĩa bóng) hạ thập yêu cầu, bớt tham vọng
  4. to take the wind out of someone's sails
    • (xem) wind

nội động từ

  • chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu)
  • đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi)
  • bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...)
  • đi một cách oai vệ ((thường) nói về đàn bà...)

ngoại động từ

  • đi trên, chạy trên (biển...)
    • he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
  • điều khiển, lái (thuyền buồm)

Idioms

  1. to sail into
    • (thông tục) lao vào (công việc), bắt đầu một cách hăng hái
    • tấn công dữ dội; mắng nhiếc thậm tệ, chỉ trích thậm tệ
  2. to sail close (near) the wind
    • (xem) wind