kork s.m. (kork en, -er, -ene)
1.
Cây điên điển. Vật làm bằng vỏ cây điên
điển. Vỏ cây xốp nhẹ dùng làm nút chai,
đế
giày...
- Hun trakk korken opp av vinflasken.
- Livbeltet var laget av kork.
- å flyte som en kork Nổi nhẹ như bấc.
- å lukte på korken Uống một ít
rượu.
- korketrekker s.m. Cái mở nút chai. 2. Nút chai, nắp
chai.
- korken på en brus flaske
- korke v. Đóng nút chai.
-
skrukork Nút chai vặn.
3.
Sự tắc nghẽn, ứ động lưu thông.
- Det er fullstendig kork i trafikken i rushtida.
- trafikk-kork nút cổ chai lưu thông.