Bàn phím:
Từ điển:
 
clémence

danh từ giống cái

  • lòng khoan hồng
  • sự ôn hòa (của khí hậu)
    • Se rétablir grâce à la clémence du climat: bình phục được nhờ khí hậu ôn hòa

phản nghĩa

=Inclémence. Cruauté, rigueur, sévérité