|
roundabout /'raundəbaut/
tính từ
- theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
- to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng
- quanh co
- a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì
- đẫy đà, to bép, mập mạp
danh từ
- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
- vòng ngựa gỗ
- lời nói quanh co
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
Idioms
-
to lose on the swings what you make on the roundabouts
- lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
|