Bàn phím:
Từ điển:
 

utdrag s.n. (utdrag|et, -, -a/-ene)

Sự tóm tắt, tóm lược, sơ lược, trích yếu.
- Han spilte et utdrag av pianokonserten.
- Hun fikk et utdrag av regnskapet.
- å ta/gjøre et utdrag av noe
Tóm lược việc gì.
- å lese noe i utdrag
Đọc một đoạn, một phần về việc gì.
- kontoutdrag Bản kết toán trương mục.