|
rotten /'rɔtn/
tính từ
- mục, mục nát; thối, thối rữa
- đồi bại, sa đoạ
- rotten ideas: những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại
- xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
- rotten weather: thời tiết khó chịu
- mắc bệnh sán gan
- a rotten sheep: con cừu mắc bệnh sán gan
|