Bàn phím:
Từ điển:
 
rope /roup/

danh từ

  • dây thừng, dây chão
    • the rope: dây treo cổ
  • (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
  • xâu, chuỗi
    • a rope of onions: một xâu hành
    • a rope of pearls: chuỗi hạt trai
  • dây lây nhây (của chất nước quánh lại)

Idioms

  1. to be on the rope
    • được buộc lại với nhau (những người leo núi)
  2. on the high ropes
    • lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
    • phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
    • phấn khởi
  3. to fight back to the ropes
    • chiến đấu đến cùng
  4. to flight with a rope round one's neck
    • dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu
  5. to give somebody [plenty of] rope
    • để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
  6. give a foot rope enought and he'll hang himself
    • thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát
  7. to know (learn) the ropes
    • nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)
  8. to put somebody up to the ropes
  9. to show somebody the ropes
    • chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)
  10. a rope of sand
    • sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
  11. to throw a rope to somebody
    • giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)

ngoại động từ

  • trói (cột, buộc) bằng dây thừng
  • buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
  • kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)

nội động từ

  • đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
  • (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)

Idioms

  1. to rop in
    • rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
    • lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
    • dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
  2. to rope off
    • chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)