Bàn phím:
Từ điển:
 
classique

tính từ

  • dùng trong lớp học, giáo khoa
    • Livre classique: sách giáo khoa
  • cổ điển
    • Ouvrage devenu classique: tác phẩm trở thành cổ điển

phản nghĩa

=Moderne, romantique. Baroque. Original, excentrique

danh từ giống đực

  • nhà văn cổ điển; tác giả cổ điển
  • nhạc cổ điển
  • sách giáo khoa