|
romance /rə'mæns/
danh từ
- (Romance) những ngôn ngữ rôman
tính từ
- (Romance) Rôman (ngôn ngữ)
danh từ
- truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
- tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
- câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
- sự mơ mộng, tính lãng mạng
- sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
- (âm nhạc) Rôman (khúc)
nội động từ
- thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
|