Bàn phím:
Từ điển:
 
clarté

danh từ giống cái

  • ánh sáng
    • La clarté du jour: ánh sáng ban ngày
  • sự trong suốt
    • La clarté du verre: sự trong suốt của thủy tinh
  • sự sáng sủa
    • La clarté du style: sự sáng sủa của lời văn
  • (số nhiều) sự hiểu biết
    • Avoir des clartés de tout: có những hiểu biết về mọi vấn đề
  • (số nhiều) điều làm sáng tỏ
    • Donner quelques clartés sur: cho một số điều làm sáng tỏ về

phản nghĩa

=Obscurité. Ombre; confusion, trouble