Bàn phím:
Từ điển:
 
rock /rɔk/

danh từ

  • đá
    • as firm as a rock: vững như bàn thạch
  • ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
  • kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
  • (như) rock-pigeon

Idioms

  1. to be on the rocks
    • (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
  2. built (founded) on the rock
    • xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
  3. to run upon the rocks
    • đâm phải núi đá (tàu biển)
    • (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
  4. to see rocks ahead
    • trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
    • (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt

danh từ

  • (sử học) guồng quay chỉ
  • sự đu đưa

động từ

  • đu đưa, lúc lắc
    • to rock a child to sleep: đu đưa cho đứa bé ngủ
    • the ship is rocking on the waves: con tàu đu đưa trên ngọn sóng
  • làm rung chuyển; rung chuyển
    • the earthquake rocked the houses: cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
    • the house rocks: căn nhà rung chuyển

Idioms

  1. to be rocked in hopes
    • ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
  2. to be rocked in security
    • sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy