Bàn phím:
Từ điển:
 

hus s.n. (hus|et, -, -a/-ene)

1. Nhà, nhà ở, nhà cửa.
- Han bor i et lite hus.
- en utstilling i Kunstnernes hus
- å ha åpent hus
Mở rộng cửa đón mọi người.

- å holde til huse Cư ngụ, ở, tọa lạc.

- å gå mann av huse Đổ xô ra khỏi nhà.
- å sette huser på ende Làm náo loạn nhà cửa.
- å holde et forferdelig hus Làm ồn ào nhà cửa.
- Det hvite hus Tòa Bạch ốc.

- hushai s.m. Người cho thuê nhà cửa theo giá bóc lột.

- husundersekelse s.m. Sự khám xét nhà, lục soát nhà.

2. Công việc nhà cửa.
- Hun styrer huset.

- å beskikke sitt hus Trăn trối, giải quyết các công việc nhà (trước khi chết).

3. (Trong) Nhà, gia đình, họ hàng.

- Husets datter møtte oss i døren.
-
kongehus Hoàng gia, hoàng tộc.

4. Cơ sở, hiệu buôn, viện, hãng, xưởng, nhà máy.
- husets vin
- å holde noe innen husets fire vegger
Giữ kín việc gì.

- husorgan s.n. Nội san.

- hustelefon s.m. Hệ thống điện thoại nội bộ.

5. Phòng lớn.
- å spille for fullt hus