Bàn phím:
Từ điển:
 
ribbon /'ribən/

danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)

  • dải, băng, ruy băng
    • typewriter ribbon: ruy băng máy chữ
  • mảnh dài, mảnh
    • torn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài
  • dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
  • (số nhiều) dây cương
    • to handle (take) the ribbons: cầm cương, điều khiển, chỉ huy

Idioms

  1. ribbon building
  2. ribbon development
    • sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố

ngoại động từ

  • tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
  • xé tơi ra từng mảnh
ribbon
  • giải hẹp