Bàn phím:
Từ điển:
 
rhyme /raim/

danh từ ((cũng) rime)

  • (thơ ca) văn
    • it is there for rhyme sake: phải đặt vào đấy cho nó có vần
  • ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
    • to write bad rhymes: làm thơ tồi

Idioms

  1. there is neither rhyme reason about it
    • cái đó chẳng có nghĩa lý gì
  2. without rhyme or reason
    • vô lý

nội động từ ((cũng) rime)

  • ăn vần (với nhau)
    • mine and shine rhyme well: hai từ mine và shine ăn vần với nhau
  • làm thơ

ngoại động từ ((cũng) rime)

  • đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
  • làm cho từ này ăn vần với từ kia