|
reversible /ri'və:səbl/
tính từ
- phải trả lại
- reversible possessions: của cải phải trả giá
- không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải)
- reversible cloth: vải không có mặt phải mặt trái
- (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được
- reversible motion: chuyển động thuận nghịch
- reversible transformation: phép biến đổi nghịch được
- có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...)
reversible
|