Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đứa
đứa bé
đứa ở
đức
đức cha
đức dục
đức độ
đức hạnh
đức ông
đức tin
đức tính
đực
đực mặt
đừng
đứng
đứng bóng
đứng dậy
đứng đầu
đứng đắn
đứng đường
đứng giá
đứng gió
đứng lên
đứng tuổi
đứng vững
đứng yên
đựng
đước
được
được lòng
đứa
(used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively)
Đứa con
:
A child
Đứa kẻ cắp
:
A pickpocket
Đến chơi cháu, nhưng chả đứa nào ở nhà
:
he went to see his grandchildren, but none of them was in