Bàn phím:
Từ điển:
 
citer

ngoại động từ

  • dẫn, dẫn ra
    • Citer un passage d'un auteur: dẫn một đoạn văn của một tác giả
  • nêu lên, nêu lên làm gương
    • Citer quelqu'un pour sa bravoure: nêu gương ai về lòng dũng cảm
  • (quân sự) tuyên dương
    • Citer un soldat à l'ordre du régiment: tuyên dương một chiến sĩ trước trung đoàn
  • (luật học, pháp lý) gọi ra tòa

đồng âm

=Cité