|
cire
danh từ giống cái
- sáp ong, sáp
- xi
- (y học) ráy tai; nhử mắt
- (động vật học) màng gốc mỏ (ở chim)
- aller comme de cire: hợp lắm, vừa lắm
- arriver comme de cire: đến rất đúng lúc
- c'est une cire molle: ấy là một người nhu nhược dễ bị lung lạc
- jaune comme cire: da vàng như nghệ
|