Bàn phím:
Từ điển:
 
resort /'ri:'sɔ:t/

danh từ

  • cái dùng đến, phương kế, phương sách
    • this is to be done without resort to force: việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực
    • in the last resort: như là phương sách cuối cùng
  • nơi có đông người lui tới
    • seaside resort: nơi nghỉ mát ở bờ biển

nội động từ

  • dùng đến, cầu đến, nhớ vào
    • to resort to revolutionary violence: dùng đến bạo lực cách mạng
  • thường xuyên lui tới (nơi nào)
    • to resort to the nountain: thường đi chơi núi