Bàn phím:
Từ điển:
 
reset /'ri:'set/

ngoại động từ

  • đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)
  • bó lại (xương gãy)
    • to reset a broken: bó lại cái xương gãy
  • mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)

động từ

  • oa trữ (đồ ăn trộm...)
reset
  • lập lại