Bàn phím:
Từ điển:
 
circonstance

danh từ giống cái

  • hoàn cảnh; tình tiết; trường hợp
    • Des circonstances favorables: những hoàn cảnh thuận lợi
    • Dans les circonstances actuelles: trong hoàn cảnh hiện nay
    • circonstances aggravantes: (luật học, pháp lý) tình tiết tăng tội, tính tiết gia trọng
    • circonstances atténuantes: (luật học, pháp lý) tình tiết giảm tội, tình tiết giảm khinh
    • circonstances et dépendances: (luật học, pháp lý) phần phụ thuộc (vào một bất động sản)
    • château vendu avec ses circonstances et dépendances: tòa lâu đài bán kèm theo các phần phụ thuộc
    • de circonstance: hợp tình huống
    • Visage de circonstance: bộ mặt hợp tình huống