|
repaid /ri:'pei/
động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/
- trả lại, đáp lại, hoàn lại
- to repay a blow: đánh trả lại
- to repay a visit: đi thăm đáp lại
- to repay money: hoàm lại tiền
- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
- to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai
|