Bàn phím:
Từ điển:
 
removal /ri'mu:vəl/

danh từ

  • việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)
    • the removal of furniture: việc dọn đồ đạc
  • sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở
  • sự tháo (lốp xe...)
  • sự cách chức (viên chức)
  • sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu)
  • sự giết, sự thủ tiêu (ai)
  • sự bóc (niêm phong)
  • (y học) sự cắt bỏ

Idioms

  1. three removals are as bad as a fire
    • (tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
removal
  • sự bỏ đi, sự khử, sự loại