Bàn phím:
Từ điển:
 
regulation /,regju'leiʃn/

danh từ

  • sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng
  • sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)
    • to bring under regulation: quy định, đặt thành quy tắc
  • điều quy định, quy tắc, điều lệ
  • (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
    • to exceed the regulation speed: vượt quá tốc độ đã quy định
    • the regulation size: kích thước thông thường, kích thước đã quy định
Regulation
  • (Econ) Sự điều tiết.
regulation
  • sự điều chỉnh
  • inherent r. tự điều chỉnh