Bàn phím:
Từ điển:
 
regard /ri'gɑ:d/

danh từ

  • cái nhìn
  • sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
    • to have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc
  • lòng yêu mến; sự kính trọng
    • to have [a] great regard for someone: rất kính mến ai
  • (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư)
    • please give my best regards to your parents: mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
    • with kind regards, yours sincerely: xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi

Idioms

  1. in (with) regards to
    • về vấn đề, đối với vấn đề; về phần
  2. in this regards
    • về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này

ngoại động từ

  • nhìn ((thường) + phó từ)
    • to regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm
    • to regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
  • coi như, xem như
  • ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
    • not to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai
  • có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
    • this matter does not regard me at all: vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả