stikk s.n. (stikk|et, -, -a/-ene)
1.
Sự, vết châm, chích, đốt.
- Han følte et stikk av smerte.
- et stikk fra en veps
- knivstikk Nhát dao. Sự đâm bằng dao.
- myggestikk Vết muỗi đốt.
2.
Gút, nút, nơ.
- Han slo et stikk på tauet.
- å holde stikk Đúng, xác thực.
- halvstikk
Một
loại gút, nút.
3,
Sự được, thắng (canh bạc).
- Dette stikket er mitt.
- å ta siste stikk Thắng vòng chót.