|
reference /'refrəns/
danh từ
- sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
- outside the reference of the tribunal: ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án
- sự hỏi ý kiến
- he acted without reference to me: anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi
- sự xem, sự tham khảo
- to make reference to a dictionary: tham khảo từ điển
- a book of reference: sách tham khảo
- reference library: thư viện tra cứu (không cho mượn)
- sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
- to make reference to a fact: nhắc đến một sự việc gì
- sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
- in (with) reference to: về (vấn đề gì...); có liên quan tới
- without reference to: không có liên quan gì đến; không kể gì
- sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...)
- to take up someone's references: tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai
- to have good references: có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt
- to give someone as a reference: viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu
- dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
|