|
reduction /ri'dʌkʃn/
danh từ
- sự thu nhỏ, sự giảm bớt
- reduction of armaments: sự giảm quân bị
- sự giảm giá, sự hạ giá
- sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
- reduction to ashes: sự biến thành tro bụi
- sự giáng cấp (một sĩ quan...)
- reduction to the ranks: sự giáng cấp xuống làm lính thường
- sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng
- bản thu nhỏ (bản đồ...)
- (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) sự khử
- (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về
- reduction of a fraction: sự rút gọn một phân số
- (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
reduction
- [phép, sự] quy, sự rút gọn
- r. of a fraction sự rút gọn một phân số
- r. of a fraction to a common denominator sự quy đồng mẫu số
- r. of a fraction to its lowest terms tối giản một phân số
- r. of a singularity (giải tích) sự quy điểm kỳ dị
- r. of a transformation sự rút gọn một phép biển đổi
- r. of the roots of an equation sự rút gọn nghiệm của một phương trình
- r. mod p quy về theo môđun p
- classical canonical r. sự quy chính tắc cổ điển
- rational canonical r. sự quy chính tắc hữu tỷ
- successive r. sự rút gọn liên tiếp
|