knipe v. (kniper, kneip/knep, knepet)
1.
Kẹp, véo, béo, ngắt.
- Han knep meg i armen.
- å knipe av en ståltråd
- å knipe munnen sammen
- knipetak
s.n.
Vật
dụng bằng hai thanh sắt đặt chéo dùng
để kẹp vào bánh xe hơi khi đường
đóng băng hay tuyết.
2.
Chụp lấy, vồ lấy.
- Tyven ble knepet på fersk gjerning.
3.
Hà tiện, keo kiệt.
- Hun kniper på maten.
- å knipe med pengene
- om/når det kniper Trong trường hợp túng thiếu.