Bàn phím:
Từ điển:
 
recover /'ri:'kʌvə/

ngoại động từ

  • lấy lại, giành lại, tìm lại được
    • to recover what was lost: giành (tìm) lại những cái gì đã mất
    • to recover one's breath: lấy lại hơi
    • to recover consciousness: tỉnh lại
    • to recover one's health: lấy lại sức khoẻ, bình phục
    • to recover someone's affection: lấy lại được tình thương mến của ai
    • to recover one's legs: đứng dậy được (sau khi ngã)
  • được, bù lại, đòi, thu lại
    • to recover damages: được bồi thường
    • to recover a debt: thu (đòi) lại được món nợ
    • to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
    • to recover one's losses: bù lại chỗ thiệt hại mất mát
  • cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
    • he fell into a deep river and could not be recovered: anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
    • this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
    • to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
    • to recover someone: làm cho ai tỉnh lại
  • sửa lại (một điều sai lầm)
    • to recover oneself: tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng

nội động từ

  • khỏi bệnh, bình phục, lại sức
    • to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
  • tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
    • to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
    • to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
  • lên lại (giá cả)
    • prices have recovered: giá cả đã lên lại
  • (pháp lý) được bồi thường
  • (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)

danh từ

  • (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
recover
  • phục hồi