Bàn phím:
Từ điển:
 
recollection /,rekə'lekʃn/

danh từ

  • sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức
    • to have a dim recollection of: không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
    • to the best of my recollection: nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
    • within my recollection: trong ký ức của tôi
    • outside my recollection: ngoài ký ức của tôi
  • ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký