Bàn phím:
Từ điển:
 
reck /rek/

ngoại động từ

  • ((thơ ca); (văn học)), ((thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý
    • to reck but little of something: ít lo lắng (ít lo ngại việc gì)
    • to reck not of danger: không ngại nguy hiểm