Bàn phím:
Từ điển:
 
receive /ri'si:v/

ngoại động từ

  • nhận, lĩnh, thu
    • on receiving your letter: khi nhận được thư anh
    • to receive the news: nhận được tin
    • to receive money: nhận (lĩnh, thu) tiền
  • tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
    • to receive guest: tiếp khách, tiếp đãi khách
  • kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
    • to receive someone into a party: kết nạp người nào vào một đảng
    • the proposal was well received: đề nghị được hoan nghênh
  • (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
    • to receive stolen goods: chứa chấp đồ trộm cắp
  • chứa đựng
    • a lake to receive the overflow: một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
  • đỡ, chịu, bị; được
    • to receive the sword-point with one's shield: giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
    • the walls cannot receive the weight of the roof: những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
    • to receive a refusal: bị từ chối
    • to receive sympathy: được cảm tình
  • tin, công nhận là đúng
    • they received the rumour: họ tin cái tin đồn ấy
    • a maxim universally received: một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
  • đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)

nội động từ

  • tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
    • he receives on Sunday afternoons: ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
  • nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
receive
  • nhận