fisk s.m. (fisk|en, -er, -ene)
1.
Con cá.
- Er det mye fisk i dette vannet?
- Han kjøpte tre store fisker
- frisk som en fisk Mạnh khoẻ,
khoẻ như voi.
- å trives som fisken i vannet Thoải mái như cá trong nước.
- å ta noe for god fisk Chấp nhận, thừa nhận
việc gì.
- Det er verken fugl eller fisk. Không ra gì cả.
- fiskebolle s.m. Cá vò viên.
- fiskefarse s.m. Cá xay.
- fiskekake s.fm. Bánh cá.
- fiskepudding s.m. Món cá xay trộn
bột, đúc thành khuôn nướng hay hấp.
- fiskebutikk s.m. Tiệm bán cá.
- klippfisk Cá được xẻ đôi,
ướp muối và phơi khô.
- terrfisk Cá phơi khô (không ướp
muối).
2.
Người lạnh nhạt.
-
Han er en kaldvemmelig fisk.
- slappfisk Kẻ lười biếng.