|
rat /ræt/
danh từ
- (động vật học) con chuột
- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
- lóng rats!: chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
Idioms
-
to give somebody rats
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
-
like a drowned rat
-
like a rat in a hole
- trong tình trạng bế tắc không lối thoát
-
to smell a rat
nội động từ
- bắt chuột, giết chuột
- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
- to rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn
- không tham gia đình công
ngoại động từ
|