Bàn phím:
Từ điển:
 
ram /ræm/

danh từ

  • cừu đực (chưa thiến)
  • (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
  • (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
  • sức nện của búa đóng cọc
  • pittông (của bơm đẩy)
  • (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
  • (the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương

ngoại động từ

  • nện (đất...)
  • đóng cọc
  • nạp (súng) đầy đạn
  • nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào
    • to ram one's clothes into a bag: nhét quần áo vào một cái túi
  • (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
  • đụng, đâm vào
    • to ram one's head against the wall: đụng đầu vào tường

Idioms

  1. to ram an argument home
    • câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
  2. to ram something down someone's throat
    • (xem) throat