Bàn phím:
Từ điển:
 
rain /rein/

danh từ

  • mưa
    • to be caught in the rain: bị mưa
    • to keep the rain out: cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
    • a rain of fire: trận mưa đạn
    • rain of tears: khóc như mưa
    • rain or shine: dù mưa hay nắng
  • (the rains) mùa mưa
  • (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)

Idioms

  1. after rain comes fair weather (sunshine)
    • hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
  2. to get out of the rain
    • tránh được những điều bực mình khó chịu
  3. not to know enough to get out of the rain
    • (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
  4. right as rain
    • (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả

động từ

  • mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • it is raining hard: trời mưa to
    • it has rained itself out: mưa đã tạnh
    • to rain blows on someone: đấm ai túi bụi
    • to rain bullets: bắn đạn như mưa
    • to rain tears: khóc như mưa, nước mắt giàn giụa

Idioms

  1. to come in when it rain
    • (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
  2. it rains cats and dogs
    • trời mưa như trút
  3. it never rains but it pours
    • (xem) pour
  4. not to know enough to go in when it rains
    • (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc