Bàn phím:
Từ điển:
 

trinn  s.n. (trinn|et, -, -a/-ene)

1. Bước, bước đi, bước chân.
- Hun danset med lette trinn.
- Jeg hørte trinn i gangen.
- trinn for trinn
Từng bậc một. Từng bước một.
- opptrinn Việc gây chú ý.

2. Bậc thang, bực thang.
- Trappen hadde høye trinn.

3. Bậc, trình độ, giai đoạn.
- Han går på trinn 3 i norskkurset.
-
alderstrinn Bậc tuổi.
- begynnertrinn Bậc sơ cấp.
- byggetrinn Giai đoạn trong việc xây cất, kiến thiết.
- klassetrinn Lớp học (lớp bảy, lớp mười... ).
- lønnstrinn Bậc lương.
- skoletrinn Cấp, bậc học, đẳng.