Bàn phím:
Từ điển:
 

klar a. (klar|t, -e)

1. Sáng sủa, trong trẻo, trong sáng.
- Sola skinte fra en klar himmel.
- klar luft
- klart vann
-
klarhet s. fm. Sự sáng sủa, trong trẻo, trong sáng.

2. Rõ, rõ ràng.
- et klart bilde på TV-skjermen
- en klar stemme

3. Rõ ràng, minh bạch, mạch lạc.
- en klar tanke
- å bli klar over noe
Biết rõ việc gì.

- Det er klart... Rõ rệt, hiển nhiên.
- å være klar i toppen 1) Thông minh, thông thái. 2)

Còn minh mẫn.
- å ha klare linjer Có đường lối rõ ràng.

4. Sẵn sàng.
- Hun er ikke klar til å gå ennå.
- Klar, ferdig, gå!

- å gjøre seg klar til noe

- å gå/komme klar av noe Tránh/tránh được việc gì.