Bàn phím:
Từ điển:
 
chômer

nội động từ

  • thất nghiệp
  • nghỉ việc, nghỉ
    • Chômer entre deux jours fériés: nghỉ bắc cầu giữa hai ngày lễ
  • ở nê, không sản xuất
    • Laisser son capital chômer: để vốn ở nê
    • Champ qui chôme: cánh đồng không trồng trọt

phản nghĩa

=Travailler

ngoại động từ

  • nghỉ để tổ chức lễ
    • Chômer un saint: nghỉ để lễ thánh
    • Chômer le 1er Mai: nghỉ để lễ mừng Tết lao động