Bàn phím:
Từ điển:
 
quits /kwits/

tính từ

  • vị ngữ trả xong, thanh toán xong (nợ, thù)
    • we are quits now: chúng ta xong nợ nhá

Idioms

  1. to cry quits
    • đồng ý hoà
  2. double or quits
    • được ăn đôi thua mất cả (trò chơi ăn tiền)
Quits
  • (Econ) Số người bỏ việc.