Bàn phím:
Từ điển:
 

kløft s.fm. (kløft|a/-en, -er, -ene)

1. Kẽ, khe, đường nứt, đường nẻ.

- De måtte snu da de kom til ei dyp kløft.
- Han har kløft i haken.

2. Hố ngăn cách, sự cách biệt.
- kløften mellom rike og fattige land