Bàn phím:
Từ điển:
 
quick /kwik/

danh từ

  • thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
  • tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
    • the insult stung him to the quick: lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
    • to cut (touch) to the quick: chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
  • (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
    • the quick and the dead: những người còn sống và những người đã chết

Idioms

  1. to the quick
    • đến tận xương tuỷ
      • to be a radical to the quick: là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm

tính từ

  • nhanh, mau
    • a quick train: chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
    • be quick: nhanh lên
  • tinh, sắc, thính
    • a quick eye: mắt tinh
    • a quick ear: tai thính
  • tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
    • a quick mind: trí óc linh lợi
    • a quick child: một em bé sáng trí
    • quick to understand: tiếp thu nhanh
  • nhạy cảm, dễ
    • to be quick to take offence: dễ phật lòng, dễ giận
    • to be quick of temper: dễ nổi nóng, nóng tánh
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sống
    • to be with quick child; to be quick with child: có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
    • quick hedge: hàng rào cây xanh

Idioms

  1. let's have a quick one
    • chúng ta uống nhanh một cốc đi

phó từ

  • nhanh
    • don't speak so quick: đừng nói nhanh thế