Bàn phím:
Từ điển:
 

kjerring s.f. (kjerring|a, -er, -ene)

1. Bà già, mụ già.
- To gamle kjerringer satt og sladret.

- som kjerringa mot strømmen Ương ngạnh như lừa.
- å reise kjerringa Phục thù.
- å komme som julekvelden på kjerringa Xảy đến một cách bất ngờ.
- kjerringknute s.m. Nút thắt vụng về, dễ tuột

- kjerringråd s.n. Mẹo chữa bệnh của mấy bà già.

2. Bà vợ, mụ vợ, bà xã.
- Han fikk skjenn av kjerringa fordi han kom så sent hjem.
- Han har fått seg kjerring og unger.