Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
học trò
học vấn
học vị
học viên
học viện
học vụ
học xá
hoe hoe
hoè
hòe
hoen
hoen ố
hoẹt
hôi
hoi
hôi hám
hoi hoi
hôi hổi
hoi hóp
hôi nách
hôi rích
hôi rinh rích
hoi sữa
hôi tanh
hôi thối
hôi xì
hồi
hồi âm
hồi bái
hồi cư
học trò
dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.